CÁC LOẠI LÚA GIỐNG MƯỜI LÝ PHÂN PHỐI
OM18 - Lộc Trời
Vào chắc tốt, sáng hạt, năng suất cao.
Nở bụi tốt, bông dài, hạt thon.
Gạo đẹp, cơm mềm dẻo, thơm.
Thích hợp 3 vụ/năm.
Thích nghi rộng, phù hợp nhiều vùng đất.
Khả năng chịu mặn 3-4‰.
OM5451 - Lộc Trời
Chịu phèn mặn khá
It bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá.
Thích hợp cả 3 vụ trong năm.
Vào gạo tốt.
Gạo dài, trắng, đẹp; cơm có mùi thơm nhẹ, mềm, có độ dẻo.
Giống Nếp IR4625
Chịu phèn mặn khá
It bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá.
Thích hợp cả 3 vụ trong năm.
Vào gạo tốt.
Gạo dài, trắng, đẹp; cơm có mùi thơm nhẹ, mềm, có độ dẻo.
OM4900 - Lộc Trời
Bông to, đùm.
Chịu phèn mặn khá
Thích hợp cả 3 vụ/năm.
Gạo dài, trắng đẹp, ngon cơm, thơm nhẹ.
JASMINE 85 - Lộc Trời
Lá cờ đứng, nở bụi tốt.
Thích hợp vụ Đông Xuân.
Gạo dài, trong, cơm dẻo, thơm
IR50404- Lộc Trời
Nở bụi khá. Chịu phèn nhẹ.
Thích hợp cả 3 vụ/năm.
Gạo ít bạc bụng, khô cơm.
Đài Thơm 8 - VinaRice
Thời gian sinh trưởng: 90 - 95 ngày
Năng suất: Năng suất trung bình 6,0 - 8,0 tấn/ha, thâm canh tốt đạt 8,0 - 9,0 tấn/ha.
Đặc điểm: Chiều cao cây 95 - 100 cm, đẻ nhánh khỏe. Bộ lá đứng, xanh, hạt thon dài, màu vàng sáng. Chống chịu trung bình với một số loại sâu bệnh hại chính, chịu thâm canh, cứng cây chống đổ tốt.
Chất lượng: Gạo trong không bạc bụng, cơm trắng bóng, dẻo, thơm, vị đậm. Khối lượng 1000 hạt 23 - 24 gram, hạt gạo dài 6,7 mm, tỷ lệ D/R = 3,32, hàm lượng amylose thấp 16,29%.
OM5451 - VinaRice
Thời gian sinh trưởng: Từ 90 - 95 ngày
Năng suất: Năng suất trung bình 5,0 - 8,0 tấn/ha.
Đặc điểm: Chiều cao cây 95 - 100 cm, bông to đùm, cứng cây, ít đổ ngã. P1000 hạt 25 -26 gram. Chống chịu tốt với một số sâu bệnh hại chính, Thích hợp Đông Xuân, Hè Thu
Chất lượng: Hạt Gạo thon dài ít bạc bụng cơm mềm dẻo ngon phù hợp xuất khẩu.
VNR20 - VinaRice
Thời gian sinh trưởng: 98 - 100 ngày
Năng suất: Năng suất trung bình 8 - 10 tấn/ha, thâm canh tốt đạt trên 10 tấn/ha.
Đặc điểm: Chiều cao cây 95 - 100 cm, lá đòng hơi to bản, đứng, đẻ nhánh khỏe, tập trung, gọn khóm. Giống VNR20 thấp cây chống đổ tốt, chịu thâm canh, chống chịu trung bình với một số sâu bệnh hại chính, phạm vi thích ứng rộng. Thích hợp sản xuất vụ Đông Xuân và Thu Đông.
Chất lượng: Hạt gạo trắng trong không bạc bụng, cơm trắng, bóng, mềm, vị đậm, ngon cơm.
Japonica Chất Lượng Cao - VinaRice
Thời gian sinh trưởng: 115 - 118 ngày
Năng suất: Năng suất trung bình 8 - 10 tấn/ha, thâm canh tốt đạt trên 10 tấn/ha.
Đặc điểm: Chiều cao cây 100 - 105 cm, lá đòng lòng mo, bản lá trung bình, thế lá đứng, giấu bông. Đẻ nhánh khỏe tập trung, gọn khóm. Dạng hạt to bầu, vỏ trấu vàng sáng, khối lượng 1000 hạt 28 - 29 gram. Chống đổ tốt, chống chịu trung bình với một số loại sâu bệnh hại, phạm vi thích ứng rộng.
Chất lượng: Hạt gạo tròn, trắng trong, không bạc bụng; cơm trắng, dẻo, vị đậm, ngon cơm.
OM4900 - VinaRice
Thời gian sinh trưởng: Từ 95 - 105 ngày
Năng suất: Năng suất trung bình 6,0 - 8,0 tấn/ha.
Đặc điểm: Chiều cao cây 95 - 105 cm, bông to đùm, cứng cây, ít đổ ngã. Thích nghi rộng, chịu phèn nhẹ. Thích hợp Đông Xuân, Hè Thu
Chất lượng: Hạt Gạo dài trong, cơm mềm, thơm nhẹ.
Hương Châu 6 - VinaRice
Thời gian sinh trưởng: Từ 90 - 95 ngày
Năng suất: Năng suất 6 - 8 tấn/ha.
Đặc điểm: Chiều cao cây 95 - 100 cm. Bông con nhiều, bông dài, tỉ lệ hạt chắc rất cao, cứng cây, chống đổ ngã tốt, chống chịu tốt bệnh đạo ôn, bệnh lem lép hạt.
Chất lượng: Hạt gạo thon, dài, trong, không bạc bụng. Cơm mềm, dẻo, có mùi thơm đặc trưng, vị đậm
OM380 - Thái Bình
Thời gian sinh trưởng: 93 - 98 ngày
Chiều cao cây: từ 80 – 90 cm.
Năng suất: Năng suất vụ Đông Xuân của giống lúa này đạt từ 6.5 đến 8.5 tấn/ha và năng suất vụ Hè Thu từ 4 đến 6 tấn/ha.
Khả năng chống chịu bệnh: khả năng chống chịu tốt với bệnh đạo ôn (cấp 7) và rầy nâu (cấp 6).
Đặc điểm hạt gạo: hình dáng thon dài, với chiều dài khoảng 6.8 mm, tỷ lệ bạc bụng cấp 9 (tức là 3 đến 4%) và độ trở hồ cấp 3. Trọng lượng hạt trung bình từ 25 đến 26g. Hạt gạo trong, đẹp, cơm trắng mềm
Nếp IR4625 Tấn Lộc
Thời gian sinh trưởng: 100 - 105 ngày
Chiều cao (cm): 100 – 110
Đạo ôn: Trung bình
Rầy nâu: Hơi nhiễm
Năng suất (tấn/ha)
ĐX: 6-8 tấn
HT: 5-7 tấn
Đổ ngã: Trung bình
Đặc tính khác: Hơi cao cây, dạng lá dài-nằm ngang, bông cái hơi cao so với bông con, nở bụi tốt, hơi nhiễm cháy bìa lá, chín không đồng loạt trên bông, chín trong cậy chậm, thích nghi 3 vụ/năm.
Phẩm chất gạo: Rất dẻo, độ dính tốt, mặt cơm bóng, ngọt cơm.
Nếp IR4625 Mỹ Lạc
Thời gian sinh trưởng: 100 - 105 ngày
Chiều cao (cm): 100 – 110
Đạo ôn: Trung bình
Rầy nâu: Hơi nhiễm
Năng suất (tấn/ha)
ĐX: 6-8 tấn
HT: 5-7 tấn
Đổ ngã: Trung bình
Đặc tính khác: Hơi cao cây, dạng lá dài-nằm ngang, bông cái hơi cao so với bông con, nở bụi tốt, hơi nhiễm cháy bìa lá, chín không đồng loạt trên bông, chín trong cậy chậm, thích nghi 3 vụ/năm.
Phẩm chất gạo: Rất dẻo, độ dính tốt, mặt cơm bóng, ngọt cơm.